Đang gửi...

VỐN PHÁP ĐỊNH LÀ GÌ? NHỮNG NGÀNH NGHỀ GÌ YÊU CẦU VỐN PHÁP ĐỊNH?

Lượt xem 269
Khi thành lập doanh nghiệp. Một trong những vấn đề được các chủ doanh nghiệp quan tâm nhất là các loại vốn thành lập. Trong số đó bao gồm vốn pháp định . Bài viết dưới đây của Luật Doanh Trí sẽ trả lời các câu hỏi vốn pháp định là gì? Các nghành nghề nào cần vốn pháp định? Mức vốn pháp định của mỗi ngành nghề khác nhau là bao nhiêu. Hi vọng qua bài viết dưới đây Quý bạn đọc có thể tham khảo, nắm rõ thông tin và phân biệt được vốn pháp định và các loại vốn thành lập khác. 

Mục lục

Khi thành lập doanh nghiệp. Một trong những vấn đề được các chủ doanh nghiệp quan tâm nhất là các loại vốn thành lập. Trong số đó bao gồm vốn pháp định . Bài viết dưới đây của Luật Doanh Trí sẽ trả lời các câu hỏi vốn pháp định là gì? Các nghành nghề nào cần vốn pháp định? Mức vốn pháp định của mỗi ngành nghề khác nhau là bao nhiêu. Hi vọng qua bài viết dưới đây Quý bạn đọc có thể tham khảo, nắm rõ thông tin và phân biệt được vốn pháp định và các loại vốn thành lập khác. 

1. Cơ sở pháp lý:

- Luật doanh nghiệp 2014

- Luật doanh nghiệp 2005

Nghị định 29/2019/NĐ-CP

Nghị định 147/2018/NĐ-CP

Nghị định 142/2018/NĐ-CP

Nghị định 68/2018/NĐ-CP

Nghị định 51/2018/NĐ-CP

- Nghị định 40/2018/NĐ-CP

Nghị định 168/2017/NĐ-CP

Nghị định 46/2017/NĐ-CP

Nghị định 96/2016/NĐ-CP

Nghị định 73/2016/NĐ-CP

2. Định nghĩa vốn pháp định:

Trước đây, thuật ngữ vốn pháp định được định nghĩa tại Khoản 7 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2005, theo đó vốn pháp định là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp. Về sau này, Luật doanh nghiệp 2005 hết hiệu lực, được thay thế lần lượt bởi Luật doanh nghiệp 2014 và Luật doanh nghiệp 2020, tuy nhiên ở cả 2 luật này đều không có định nghĩa về thuật ngữ “vốn pháp định”.

Mặc dù không còn được định nghĩa nhưng có thể hiểu đơn giản vốn pháp định là mức vốn tối phải có để có thể thành lập một doanh nghiệp. Vốn pháp định do Cơ quan có thẩm quyền ấn định, mà nó được xem là có thể thực hiện được dự án khi thành lập doanh nghiệp. Vốn pháp định sẽ khác nhau tùy theo lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh.

3. Những ngành nghề yêu cầu vốn pháp định:

Dưới đây là danh sách những ngành nghề cụ thể yêu cầu về vốn pháp định:

STT Ngành nghề Văn bản Vốn pháp định Yêu cầu
1 Cho thuê lại lao động Điều 05 Nghị định 29/2019/NĐ-CP Ký quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam  
2 Bán hàng đa cấp Điều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP 10 tỷ đồng  
3 Sở Giao dịch hàng hóa Điều 8 Nghị định 51/2018/NĐ-CP 150 tỷ đồng  
Điều 17 Nghị định 51/2018/NĐ-CP 5 tỷ đồng Thành viên môi giới
Điều 21 Nghị định 51/2018/NĐ-CP 75 tỷ đồng Thành viên kinh doanh
4 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh Điều 23 Nghị định 68/2018/NĐ-CP Ký quỹ 10 tỷ đồng, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi  
5 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng Điều 25 Nghị định 68/2018/NĐ-CP Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.  
6 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt Điều 24 Nghị định 68/2018/NĐ-CP Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.  
7 Kinh doanh sản xuất phim Điều 03 Nghị định 142/2018/NĐ-CP 200 triệu đồng  
8 Doanh nghiệp phá dỡ tàu biển Điều 04 Nghị định 147/2018/NĐ-CP 50 tỷ đồng  
9 Thành lập trường trung cấp sư phạm Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng  
10 Thành lập trường cao đẳng sư phạm Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng  
11 Thành lập trường đại học tư thục Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP Trên 500 tỷ đồng  
12 Kinh doanh dịch vụ lữ hành Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP 100 triệu đồng

Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

250 triệu đồng

Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam

500 triệu đồng

Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài

500 triệu đồng

Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài

13 Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm Điều 7 Nghị định 73/2016/NĐ-CP Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép

Tổ chức nước ngoài

Tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng Việt Nam vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép

Tổ chức Việt Nam

14 Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 300 tỷ đồng  
15 Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 350 tỷ đồng  
16 Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 400 tỷ đồng  
17 Dịch vụ bảo vệ Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP 1.000.000 USD

Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam

18 Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 600 tỷ đồng  
19 Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 800 tỷ đồng  
20 Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 1000 tỷ đồng  
21 Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 300 tỷ đồng  
22 Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 400 tỷ đồng  
23 Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 700 tỷ đồng  
24 Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 1100 tỷ đồng  
25 Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 4 tỷ đồng  
26 Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 8 tỷ đồng  
27 Kinh doanh vận chuyển hàng không Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 700 tỷ đồng

Khai thác đến 10 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

300 tỷ đồng

Khai thác đến 10 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 1000 tỷ đồng

Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

600 tỷ đồng

Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 1300 tỷ đồng

Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

700 tỷ đồng

Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

28 Kinh doanh cảng hàng không Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 100 tỷ đồng Cảng hàng không nội địa
200 tỷ đồng Cảng hàng không quốc tế
29 Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 30 tỷ đồng  
30 Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 30 tỷ đồng  
31 Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 30 tỷ đồng  
32 Hoạt động thông tin tín dụng Điều 01 Nghị định 57/2016/NĐ-CP 30 tỷ đồng  
33 Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng Điều 05 Nghị định 84/2016/NĐ-CP 6 tỷ đồng  

Trên đây là những thông tin giải đáp thắc mắc của Quý khách hành về vốn pháp định. Để biết thêm thông tin chi tiết và tư vấn về vấn đề này Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Luật Doanh Trí theo một trong các phương thức sau: 

Hotline: 0911.233.955 – (024) 6293 8326

Email: [email protected]

Luật Doanh Trí rất hân hạnh khi được đồng hành cùng Quý Khách hàng!

Trân trọng./.

Bài viết ngày được thực hiện bởi: nguyenthithuytrang

Chức vụ: Giám đốc công ty

Lĩnh vực tư vấn: Dân sự, Hình sự, Doanh nghiệp

Trình độ đào tạo: Thạc sỹ Luật, MBA

Số năm kinh nghiệm thực tế: 10 năm

CÔNG TY TNHH
LUẬT DOANH TRÍ

TƯ VẤN PHÁP LUẬT
MIỄN PHÍ 24/7

1900 66 99 39

ĐẶT HẸN LUẬT SƯ, YÊU
CẦU DỊCH VỤ

024.88.83.83.83

Liên hệ với chúng tôi

Banner phải